• Ôn Kanji-Goi Mỗi Ngày
  • Giải Đề Thi Mỗi Ngày
  • Free-Mỗi ngày 30 phút học Dokkai N4-N3-N2

    Hướng Dẫn

    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    [Bài học hôm nay: Thứ Năm, 25/12/2025) – Miễn phí]

    Mondai

    Hướng dẫn & Mục tiêu

    + B1: Hoàn thành trong 8 phút.

    + B2: Đọc hiểu hán tự, ngữ pháp.

    + B3: Đọc dịch trôi chảy.

    + B4: Nhìn cột Tiếng Việt, tự dịch sang Tiếng Nhật.

    問題(  )に入る正しい接続詞を1、2、3、4から選びなさい。

    1.
    1234
    2.
    1234
    3.
    1234
    4.
    1234

     

    Bài Dịch

    Gần đây, trong số những người thuộc tầng lớp giàu có ở nước ngoài, nhiều người cất công đến bệnh viện ở Nhật để khám bệnh.
    Với lý do Nhật Bản có bác sĩ chuyên môn, máy móc mới hơn bệnh viện ở đất nước mình, nhiều người không ngại chi phí du lịch đắt đỏ để khám bệnh ở bệnh viện ở Nhật.
    Ngoài ra, một điểm thu hút là sau khi khám bệnh ở bệnh viện, họ có thể tham quan từng nơi, và đi mua sắm.
    Du lịch như vầy được gọi là "Ngành du lịch trị bệnh".
    Đây không chỉ có ở Nhật Bản mà nghe nói Thái Lan, Ấn Độ trước đó đã thực hiện rồi.
    Ở Nhật, ngành du lịch trị bệnh được chú ý, nhà nước và công ty du lịch đều mong đợi số người đến Nhật thông qua ngành du lịch trị bệnh sẽ tăng lên.
    Trong số các bệnh viện cũng có nơi trang bị thông dịch viên, chuẩn bị thiết bị nhập viện để đáp ứng tình trạng này.
    Thế nhưng, cũng có điểm vấn đề. Hiện tại, trong đất nước Nhật đang gặp vấn đề thiếu hụt nguồn y bác sĩ.
    Đặc biệt ở những vùng ngoại ô ít dân số, số bệnh viện và y bác sĩ ít, nhiều người lúc bị bệnh phải mất hàng giờ để đi đến bệnh viện.
    Với hiện trạng như thế này thì phải làm sao?
    Trong số các y bác sĩ, cũng có nhiều người lo lắng rằng "Nếu bỏ sức lực chỉ cho tầng lớp giàu có người nước ngoài trả nhiều tiền thì bệnh nhân trong nước Nhật sẽ gặp khó khăn."
    Người nước ngoài cũng như người Nhật, người giàu cũng như người không giàu đều có quyền lợi được hưởng việc điều trị tốt bình đẳng như nhau.

    Từ Vựng

    TTMục từHán TựNghĩa
    1さいきん最近
    gần đây
    2ふゆうそう富裕層
    tầng lớp giàu có
    3わざわざ

    cất công
    4けんさ検査
    khám bệnh
    5ふえる増える
    gia tăng
    6じこく自国
    nước mình
    7きかい機械
    máy móc
    8せんもん専門chuyên môn
    9りょこう旅行
    du lịch
    10ひよう費用
    chi phí
    11かくち各地từng nơi
    12かんこうする観光するtham quan
    13みりょく魅力sức hút
    14いりょう医療trị liệu
    15ツーリズムngành du lịch
    16よぶ呼ぶgọi
    17いぜん以前trước kia
    18ちゅうもくする注目するchú ý
    19らいにちする来日するđến Nhật
    20きたいする期待するkì vọng
    21つうやく通訳thông dịch
    22せつび設備thiết bị
    23ととのえる整えるtrang bị
    24じょうきょう状況tình trạng
    25たいおうする対応するđáp ứng
    26じゅんび準備chuẩn bị
    27ふそく不足thiếu
    28ちいき地域khu vực
    29げんじょう現状hiện trạng
    30ちからsức lực
    31そそぐ注ぐrót
    32かんじゃ患者bệnh nhân
    33しんぱいする心配するlo lắng
    34びょうどう平等bình đẳng
    35けんり権利quyền lợi

    Ngữ Pháp

    None

    Tham Khảo Thêm

    None

    Click xem phiên bản dành cho máy tính.

    Đang xử lý