• Ôn Kanji-Goi Mỗi Ngày
  • Giải Đề Thi Mỗi Ngày
  • Free-Mỗi ngày 30 phút học Dokkai N4-N3-N2

    Hướng Dẫn

    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    T2  T3  T4  T5  T6  T7  CN  
    [Bài học hôm nay: Thứ Năm, 18/09/2025) – Miễn phí]

    Mondai

    Hướng dẫn & Mục tiêu

    + B1: Hoàn thành trong 5 phút.

    + B2: Đọc hiểu hán tự, ngữ pháp.

    + B3: Đọc dịch trôi chảy.

    + B4: Nhìn cột Tiếng Việt, tự dịch sang Tiếng Nhật.

    問題(  )に入る正しい接続詞を1、2、3、4から選びなさい。

    1. 1234
    2. 1234
    3. 1234

    Bài Dịch

    Hiện nay, việc thiếu nước vào mùa hè ở các thành phố lớn đang trở thành vấn đề.
    Ngoài ra, ở vùng nông thôn tùy năm mà việc thiếu mưa gây ảnh hưởng to lớn đến các mặt hàng nông sản như gạo, rau củ.
    Vì vậy, để giải quyết vấn đề thiếu nước, các nghiên cứu làm mưa nhân tạo đang được tiếp diễn.
    Làm mưa bằng cách nào?
    Những giọt nước và nước đá cực nhỏ tập hợp lại và trôi trong không khí tạo thành mây.
    Dùng máy bay rải đá khô vào những đám mây dầy với nhiều lượng nước.
    Làm vậy thì nhiệt độ không khí giảm đi và sẽ có mưa.
    Vào mùa đông có nhiều mây dầy, nếu thực hiện việc đó ở gần con đập thì cũng cho kết quả rất hiệu quả.
    Ngoài ra, người ta vẫn còn đang nghiên cứu làm giảm thiệt hại của lũ lụt do mưa lớn bằng cách làm mưa lúc mây vẫn còn đang ở trên biển những khi bão đang đến gần.
    Nếu cách làm mưa nhân tạo này được thực hiện thì sẽ thu hút kì vọng từ nhiều phương diện rằng không chỉ vấn đề nông nghiệp hay thiếu hụt nước ở thành phố, mà còn có thể phát huy trong nhiều đối sách thiệt hại do bão nữa.

    Từ Vựng

    TTMục từHán TựNghĩa
    1げんざい現在
    hiện tại
    2だいとし大都市
    thành phố lớn
    3なつ
    mùa hè
    4みずぶそく水不足
    thiếu nước
    5のうそんぶ農村部
    vùng nông thôn
    6こめ
    gạo
    7やさい野菜
    rau củ
    8のうさんぶつ農産物
    mặt hàng nông sản
    9えいきょう影響
    ảnh hưởng
    10あたえる与える
    gây (ảnh hưởng)
    11かいけつする解決するgiải quyết
    12じんこうてき人工的nhân tạo
    13けんきゅう研究nghiên cứu
    14すすめる進めるtiến triển
    15ごく
    rất... (theo sau là tính từ)
    16こおりnước đá
    17つぶhạt
    18あつまる集まるtập hợp
    19くうき空気không khí
    20うかぶ浮かぶnổi trôi
    21くもmây
    22あつい厚いdầy
    23ドライアイスnước đá khô
    24まくrải, rắc
    25おんど温度nhiệt độ
    26ふゆmùa đông
    27ダムcái đập nước
    28こうかてき効果的hiệu quả
    29けっか結果kết quả
    30たいふう台風cơn bão
    31ちかづく近づくđến gần
    32こうずい洪水lũ lụt
    33ひがい被害thiệt hại
    34じつげんする実現するthực hiện
    35のうぎょう農業nông nghiệp
    36たいさく対策đối sách, phương sách
    37かつよう活用phát huy hiệu quả
    38かくほうめん各方面nhiều phương diện
    39きたい期待kì vọng
    40よせる寄せるmang lại

    Ngữ Pháp

    ~うちに

    Vる

    Vない

    Aい________うちに、

    Aな

    Nの

    Trong lúc ~

    「~の間に」という意味。

    「~の間に・・・という状態になった」

    「~の状態が変わる前に・・・する」

    1.

    映画をみているうちに、涙が出てきた。いい映画だった。

    Trong lúc xem phim đã rơi nước mắt. Thật là một bộ phim hay.

     

    映画(えいが)  涙(なみだ)  出て(でて)

    2.

    しばらく会わないうちに、大きくなったなあ。来月はもう大学生か。

    Một khoảng thời gian không gặp đã lớn thế này rồi. Tháng tới đã là sinh viên rồi à.

     

    会う(あう)  大きい(おおきい)  来月(らいげつ)  大学生(だいがくせい)

    3.

    学生のうちに、あちこち外国旅行したい。就職したらできないから。

    Trong lúc còn là học sinh, tôi muốn đi du lịch các nước. Vì sau khi đi làm sẽ không đi được nữa.

     

    大学生(だいがくせい)  外国(がいこく)  旅行(りょこう)  就職(しゅうしょく)

    4.

    年を取ると行けないから、元気なうちに、自転車旅行したい。

    Hễ mà lớn tuổi thì không còn đi được nữa nên trong lúc còn khỏe tôi muốn đi du lịch bằng xe đạp.

     

    年(とし) 取る(とる) 行く(いく)  元気(げんき) 自転車(じてんしゃ)   旅行(りょこう)

    5.

    「夕方寒くならないうちに、帰ってきなさい」とお母さんは言った。

    (=寒くなる前に)

    Mẹ đã nói là "hãy trở về nhà trước khi trời chiều trở lạnh".

     

    夕方(ゆうがた)  寒い(さむい)  帰る(かえる) お母さん(おかあさん)  言う(いう)  前に(まえに)

    ~によって

    N   によって

    bởi ~

    (特に受け身文で)動作をした人を表す。




    1.

    教室には子供たちによって描かれた作品が展示されていた。

    Trong phòng học đang trưng bày những tác phẩm được vẽ bởi trẻ em.

     

    教室(きょうしつ)   子供たち(こどもたち)   描かれる(かかれる)   作品(さくひん)   展示される(てんじされる)

    2.

    これは、専門家による調査の結果だ。

    Đây là kết quả điều tra bởi các nhà chuyên môn.

     

    専門家(せんもんか)   調査(ちょうさ)   結果(けっか)

    ~によって

    N   によって

    bằng, bằng cách ~

    「~で」「~を使って」。

    手段・方法を表す。


    1.

    「笑うことによって、病気が治ることがある」と言われている。

    Người ta bảo rằng "Đôi khi có những căn bệnh được chữa khỏi bằng việc cười."

     

    笑う(わらう)   病気(びょうき)   治る(なおる)   言われる(いわれる)

    2.

    飛行機による移動は、便利だが、エネルギーの消費量も大きい。

    Việc di chuyển bằng máy bay thì tiện lợi nhưng sự tiêu thụ năng lượng cũng rất lớn.

     

    飛行機(ひこうき)   移動(いどう)   便利(べんり)   消費量(しょうひりょう)

    ~によって
    N   によって

    tùy vào ~(thì sẽ khác)

    「~に対応して…がそれぞれ違ったり、変わったりする」という意味。

    動詞「依る」から出た形。


    1.

    家賃は、広さや駅からの距離によってずいぶん変わりますね。

    Tiền thuê nhà thì tùy theo độ rộng và khoảng cách từ nhà ga sẽ khác nhau rất nhiều nhỉ.

     

    家賃(やちん)   広さ(ひろさ)   駅(えき)   距離(きょり)   変わる(かわる)

    2.

    お客を増やすために、スーパーでは時間により、値下げを行っている。

    Đang tiến hành giảm giá ở siêu thị tùy giờ để tăng khách hàng.

     

    お客(おきゃく)   増やす(ふやす)   時間(じかん)   値下げ(ねさげ)   行う(おこなう)

    ~によって
    N   によって

    vì, do bởi ~

    「~のために」「~が原因で」という意味。


    1.

    天候不順によって、今年は米のできが悪い。

    Năm nay lúa thất thu do thời tiết thất thường.

     

    天候不順(天候不順)   今年(ことし)   米(こめ)   悪い(わるい)

    2.

    信号トラブルによる、電車の遅れでご迷惑をおかけしました。

    Thật xin lỗi, vì tàu điện trễ do đèn tín hiệu bị hỏng.

     

    信号(しんごう)   電車(でんしゃ)   遅れる(おくれる)   迷惑(めいわく)

    Tham Khảo Thêm

    None

    Click xem phiên bản dành cho máy tính.

    Đang xử lý